Biến tần ACS150 có công suất từ 0.37kW/0.5HP tới 4kW/5HP
- Cấp độ kín nước IP20
- Tích hợp sẵn brake chopper và lọc EMC.
- Biến tần có các cấp điện áp cho 1 pha và 3 pha tùy theo nhu cầu người dùng.
- Ứng dụng trong các máy trộn, băng tải, heat pump, quạt bằng công nghệ điều khiển PID/
Biến tần ACS355 có công suất từ 0.37kW/0.5HP tới 22kW/30HP
- Điện áp cung cấp loại 1 pha 200-240Vac có công suất từ 0.37-2.2kW.
- Điện áp cung cấp loại 3 pha 200-240Vac có công suất từ 0.37-11kW.
- Điện áp cung cấp loại 3 pha 380-480Vac có công suất từ 0.37-22kW.
- Tích hợp sẵn brake chopper, EMC fillter.
- Biến tần tích hợp sẵn domino truyền thông để có thể kết nối được với các lựa chọn như: Fieldbuses, DeviceNetTM, PROFIBUS DP, POWERLINK, ControlNetTM, CANopen®, Modbus RTU, EtherNet/IPTM, Modbus TCP, PROFINET IO, LonWorks®, EtherCAT®.
- Kích thước biến tần có 4 loại R0,R1,R2, R3, R4
- Ứng dụng biến tần ACS355 như hình ảnh sau:

Biến tần ACS180 có công suất từ 0.25kW tới 22kW (Thay thế dòng ACS355).
Biến Tần ACS180 có các ngưỡng điện áp hoạt động tương ứng với công suất như:
- Điện áp 1 pha 220-240VAC tương ứng công suất 0.25-3KW.
- Điện áp 3 pha 220-240VAC có công suất từ 0.37-11KW.
- Điện áp 3 pha 380-480VAC có công suất từ 0.37-22KW.
Mức độ bảo vệ kín nước IP20, Biến tần ACS180 thường gắn dạng treo.
- 4 ngõ vào và 1 ngõ ra dạng Digital, 2 ngõ vào và 1 ngõ ra dạng analog. Ngoài ra còn có 1 ngõ ra dạng relay.
- Truyền thông Modbus RTU
- Tích hợp bộ lọc ngõ vào C3 EMC.
- Biến tần có 4 khung kích thước R0, R1, R2, R3, R4

Ứng dụng của biến tần ACS180 dành cho các ngành nghề như:
- Food and beverage (Blowers, conveyors, fans, pumps, mixers,dryers, ovens).
- Material handling (Conveyors, polishing, cutting, drills).
- Textile (Conveyors, drum, washers, fans, dyeing machines, pumps).
- Logistics (Belt conveyors, roller conveyors).
- Plastics (Auxiliary devices for extrusion and injection molding machines, cooling pumps and fans).
- Commercial applianc (Washing machines, automatic gates,rotary gate,treadmills).